Có 2 kết quả:

副詞 phó từ副词 phó từ

1/2

phó từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phó từ, trạng từ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng phụ, chỉ hình thái, tính chất. cho rõ thêm nghĩa tiếng chính (động từ, hình dung từ.). Còn gọi là “trạng từ” 狀字. Thí dụ: trong “cao phi” 高飛, “cao” là phó từ; trong “ngận khả ái” 很可愛, “ngận” là phó từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng phụ, giúp rõ nghĩa tiếng chính, còn gọi là Trạng từ.

Bình luận 0

phó từ

giản thể

Từ điển phổ thông

phó từ, trạng từ (ngôn ngữ)

Bình luận 0